Báo giá Logistics

Xin trân trọng gửi tới quý Công ty bảng Báo giá Vận chuyển với nội dung chi tiết sau:

Nhập dữ liệu vào các ô màu xanh
STT Diễn giải nội dung chi phí Đơn giá Số lượng Thành tiền Ghi chú
A Cước vận chuyển đường bộ Container 40 0 Công nợ Container 40"
1 0
B Cước vận chuyển đường bộ Container 20 0 Công nợ Container 20"
1 0
C Dự trù chi phí đổi lệnh hàng xuất 0 Phí đổi lệnh
1 Tiền nộp cơ sở hạ tầng 0
2 Chi phí phát sinh (Vệ sinh Cont, sữa chữa, lưu kho bãi …) 0
3 Tiền nâng vỏ Container 0
4 Tiền hạ vỏ Container 0
D Thanh lý tờ khai & Chọn vỏ 0 Công nợ thanh lý
1 Thanh lý tờ khai - Hàng Xuất (Ký Hải quan giám sát - Hàng nhập) 0 Hóa đơn hãng tàu
2 Chọn vỏ Container 0 Giá thị trường hiện tại
3 Phí đổi lệnh (Phí thanh lý) 0 Giá thị trường hiện tại
4 Phí Kiểm hóa luồng đỏ nếu có 0 Chưa bao gồm nâng, hạ kiểm hóa
Tổng cộng 0 Dự trù kinh phí

Nhập thông tin Khách Hàng


Ghi chú:

  • Đối với cont 20′ có khối lượng hàng ≥ 12T: tính giá bằng cont 40′
  • Xếp hàng: Container 40HC (Tải trọng tối đa 25 tấn)
  • Xếp hàng: Container 20DC (Tải trọng tối đa 15 tấn)
  • Cước vận chuyển đường bộ áp dụng với đơn giá dầu hiện tại: 18.170 VND/lít (Biểu giá xăng dầu vùng 1)
  • Cước phí vận chuyển thay đổi nếu giá dầu điều chỉnh ± 5% (Theo Biểu giá xăng dầu vùng 1)
  • Báo giá trên chưa bao gồm tiền luật đường cấm (Khách hàng chủ làm luật trước)
  • Báo giá trên không bao gồm Cont lạnh (Cộng thêm 30%)
  • Báo giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 8% và bảo hiểm vận chuyển hàng hóa đường bộ

CÁC TIỆN ÍCH LOGISTICS KHÁC

  1. Tiện ích mua bán
  2. Tiện ích tính đơn giá vận chuyển 01 Container hàng
  3. Tiện ích tính lãi vay đầu tư
  4. Tiện ích so sánh tiền gửi ngân hàng
Lên đầu trang  >>